The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Śākyasiṁhastotram (yaśodharākṛtam) »»
śākyasiṁhastotram
yaśodharākṛtam
eṣo hi bhavatastāto janmamṛtyujarāntakaḥ |
sarvārthasiddhanāmneti śākyasiṁho'dhunā suta || 1 ||
yasya chāyāmupāśritya divyātisundaro bhaveḥ |
dvātriṁśallakṣaṇadharaṁ pitaraṁ darśayādhunā || 2 ||
caturaśītisāhasraṁ strīṇāṁ vihāya nirmadaḥ |
tapovanamagād yo'sau vandayainaṁ maharddhikam || 3 ||
saptaratnāni rājyaṁ ca mahaiśvaryapadaṁ varam |
hitvā pravrajito yo'sau taṁ darśaya jagadgurum || 4 ||
māyākhyāyāḥ pitāmahyā yo'janaddakṣakukṣitaḥ |
lumbinyāmudayāt sūrya iva taṁ pitaraṁ nama || 5 ||
abhayāyāḥ kuleśvaryā yena pādāmbuje natam |
traidhātukādhipaṁ devaṁ pitaraṁ tvaṁ sadā nama || 6 ||
viśvāmitramupādhyāyaṁ yo'yojayat susaṁvare |
bālakrīḍābhiraktātmā tātamenaṁ sadā nama || 7 ||
jambūtarusamāsīnaṁ pañcarṣayo hatatviṣaḥ |
nirmāninaḥ prābhajan yamenaṁ tātaṁ sadā nama || 8 ||
pitaraṁ bodhayitvā yo'tyājayattu ṣaḍaṁśakam |
dayākaraṁ jagadvandyaṁ janakaṁ praṇamātmaja || 9 ||
yo'jayaddevadattādīn māninaḥ sarvavit sudhīḥ |
sarvaphalādidaṁ vijñaṁ sudhiyaṁ janakaṁ bhaja || 10 ||
yātrāyāmāturaṁ jīrṇaṁ mṛtaṁ dṛṣṭivivarjitam |
svayaṁ vijño'pi papraccha sadā taṁ janakaṁ bhaja || 11 ||
kāmāgnirnāharadyasya cittaṁ pramadavāsinaḥ |
nirañjanaṁ nirvikalpaṁ suta taṁ janakaṁ bhaja || 12 ||
kanakāśvaṁ samāruhya chandakena bahiryayau |
deśānniśīthe tridaśaiḥ stūyamānaṁ mudā bhaja || 13 ||
hayaṁ nivartayāmāsa chandakaṁ ca tapovanāt |
sukaṇṭhābharaṇaṁ dattvā bhaṇainaṁ vanacāriṇam || 14 ||
nairañjanāmupāsṛtya prākarod yastapovratam |
jagaddhitārthaṁ ṣaḍvarṣamenaṁ bhaja tapaḥparam || 15 ||
bodhidrumasamāsīno jitvā māraṁ suduḥsaham |
prālabhadbodhiratnaṁ yo darśayainaṁ tathāgatam || 16 ||
mṛgadāvasthitaḥ kāśyāṁ dharmacarkra pravartayan |
brahmādibhirvṛto yo'sau darśayainaṁ guruṁ suta || 17 ||
iti mātroditaṁ śrutvā rāhulaḥ so'tivismitaḥ |
praṇamya pitaraṁ paśyan mudamāpa smitānanaḥ || 18 ||
śrīśākyasiṁhastotraṁ yaśodharākṛtaṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3928
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.156.46 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập